Thép tấm là một trong những kim loại có rất nhiều ứng dụng và đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng nói riêng và các ngành công nghiệp khác. Chính vì thế mà các tính toán chính xác trọng lượng của thép tấm rất được quan tâm. Bài viết này, Laser Việt Đức sẽ cung cấp bảng tra trọng lượng thép tấm chuẩn xác nhất để quý khách hàng tham khảo.
Nội dung
Tìm hiểu vật liệu thép tấm là gì?
Thép tấm được biết đến là sản phẩm kim loại bằng thép có hình dạng các tấm. Nó là sản phẩm được tạo ra trong quá trình gia công phức tạp, đòi hỏi kỹ thuật cao. Những tấm thép thường được cán mỏng thành nhiều loại kích thước có độ dày mỏng khác nhau phụ thuộc vào yêu cầu và mong muốn của con người. Ngày nay, thép tấm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau của đời sống.
Cách tính trọng lượng thép tấm
Cách tính trọng lượng thép tấm không quá phức tạp, nhưng để có được bảng tra trọng lượng thép tấm chuẩn xác đòi hỏi các bạn phải hiểu rõ công thức tính toán của nó. Và chúng tôi sẽ cung cấp công thức tính trọng lượng của thép tấm như sau:
M (kg) = T (mm) * R (mm) * chiều dài D (mm) * 7,85 (g/cm3)
Giải thích ký hiệu như sau:
- M là trọng lượng của thép tấm, đơn vị tính là kg
- T là độ dày của thép tấm, đơn vị tính là mm
- R là chiều rộng hay là khổ rộng của thép tấm, có đơn vị tính là mm
- D là chiều dài của thép tấm có đơn vị tính là mm
- 7,85 là tỷ trọng của thép
Một số bảng tra trọng lượng thép tấm
1. Bảng tra trọng lượng thép tấm thông dụng nhất hiện nay
STT | Kích thước: T*R*D (mm) | Tiêu chuẩn | Trọng lượng (Kg/tấm) |
1 | 2*1250*2500 | SS400 – TQ | 49,06 |
2 | 3*1500*6000 | SS400 – TQ | 211,95 |
3 | 4*1500*6000 | SS400 – Nga | 282,6 |
4 | 4*1500*6000 | SS400 – Arap | 353,3 |
5 | 5*1500*6000 K | SS400 – Nga | 353,25 |
6 | 6*1500*6000 | SS400 – TQ | 423,9 |
7 | 6*1500*6000 | SS400 – Nga | 423,9 |
8 | 6*1500*6000 K | SS400 – Nga | 423,9 |
9 | 6*1500*6000 | CT3 – KMK | 423,9 |
10 | 6*1500*6000 | CT3 – DMZ | 423,9 |
11 | 8*1500*6000 | SS400 – Nga | 565,5 |
12 | 8*1500*6000 K | SS400 – Nga | 565,5 |
13 | 8*1500*6000 | CT3 – DMZ | 565,5 |
14 | 8*1500*6000 | SS400 – TQ | 565,5 |
15 | 8*1500*6000 | CT3 – KMK | 565,5 |
Xem thêm: Bảng kích thước thép tấm theo quy cách tiêu chuẩn nhất
2. Bảng tra khối lượng thép tấm tính theo barem có độ dày từ 2 ly đến 60 ly
Độ dàyĐơn vị tính (ly) | Chiều ngangĐơn vị tính (mm) | Chiều dài Đơn vị tính (mm) | Trọng lượng Đơn vị tính (kg) |
2 | 1200 | 2500 | 47,1 |
3 | 1500 | 6000 | 211,95 |
4 | 1500 | 6000 | 282,6 |
5 | 1500 | 6000 | 353,25 |
6 | 1500 | 6000 | 423,9 |
8 | 1500 | 6000 | 565,2 |
10 | 2000 | 6000 | 942 |
12 | 2000 | 6000 | 1130,4 |
14 | 2000 | 6000 | 1318,8 |
15 | 2000 | 6000 | 1413 |
16 | 2000 | 6000 | 1507,2 |
18 | 2000 | 6000 | 1695,6 |
10 | 2000 | 6000 | 1884 |
22 | 2000 | 6000 | 2072,4 |
24 | 2000 | 6000 | 2260,8 |
25 | 2000 | 6000 | 2355 |
26 | 2000 | 6000 | 2449,2 |
28 | 2000 | 6000 | 2637,6 |
30 | 2000 | 6000 | 2826 |
32 | 2000 | 6000 | 3014,4 |
34 | 2000 | 6000 | 3202,8 |
35 | 2000 | 6000 | 3287 |
36 | 2000 | 6000 | 3391,2 |
38 | 2000 | 6000 | 3579,6 |
10 | 2000 | 6000 | 3768 |
42 | 2000 | 6000 | 3956,4 |
45 | 2000 | 6000 | 4239 |
48 | 2000 | 6000 | 4521,6 |
50 | 2000 | 6000 | 4710 |
55 | 2000 | 6000 | 5181 |
60 | 2000 | 6000 | 5652 |
Xem thêm: Giá thép tấm cập nhật mới nhất trên thị trường hiện nay
Một số loại thép tấm được sử dụng nhiều nhất
Thép tấm cán nóng
Thép tấm cán nóng là loại thép được sản xuất theo công nghệ luyện cán nóng, có màu đặc trưng là màu xanh đen. Ngoài ra còn có đặc điểm là góc cạnh được bo tròn không bị sắc cạnh. Loại thép này thường có độ nhám bề mặt rất thấp nhưng tính cơ học lại cao. Không những thế nó còn có hàm lượng cacbon thấp nên có đặc tính cơ bản là độ chịu bền cao và có thể chịu được áp lực lớn.
Thép tấm cán nóng thường sản xuất với độ dày lớn khoảng từ 3mm đến 120 mm. Tùy theo nhu cầu sử dụng và yêu cầu của khách hàng khác nhau.
Trên thị trường hiện nay, thép tấm cán nóng thường được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng để làm như sau:
- Chế tạo xà gỗ
- Ứng dụng để chế tạo thanh dầm kết cấu thép
- Chế tạo chi tiết máy
- Ứng dụng trong gia công bản mã
- Chế tạo khuôn máy móc
- Ứng dụng làm khung thép nhà xưởng
- Dùng trong ngành công nghiệp đóng tàu
- Đột lỗ theo mọi yêu cầu của khách hàng
Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội là loại thép có bề mặt sáng bóng có tính thẩm mỹ rất cao. Đặc trưng của loại thép này là các mép biên gọn gàng nhưng sắc cạnh. Loại thép này được sản xuất dựa trên quy trình luyện cán nguội. Nghĩa là các phôi thép được tôi luyện và để nguội, sau đó sẽ được cán dẹt theo các kích thước tiêu chuẩn hoặc theo kích thước mà khách hàng mong muốn.
Tuy nhiên, thép tấm cán nguội có một nhược điểm là rất dễ bị oxy hóa hoặc gỉ sét nếu gặp môi trường ẩm thấp. Chính vì thế, khi bảo quản loại thép này cần phải tuân thủ theo đúng kỹ thuật và thật cẩn thận như: bảo quản trong nhà xưởng có mái che và đảm bảo độ thoáng mát, khô ráo. Nếu quá trình bảo quản phát hiện có dấu hiệu bị gỉ sét thì phải tiến hành lau sạch ngay, đồng thời bôi dầu mỡ bảo quản ngay.
Thép tấm cán nguội thường được sản xuất với độ dày từ 0,15 mm đến 2 mm, thấp hơn thép tấm cán nóng rất nhiều. Những loại thép này lại có độ bền tiêu chuẩn và khả năng chịu lực và chịu sự va đập rất tốt.
Thép tấm cán nguội được ứng dụng trong các ngành công nghiệp cơ khí nhẹ như:
- Chế tạo vỏ xe hơi
- Chế tạo thiết bị nội thất, đồ gia dụng, tủ quần áo hay ứng dụng làm bàn ghế
- Làm phần khung các chi tiết máy
Trên đây cũng tôi đã cung cấp những thông tin cơ bản về bảng tra trọng lượng thép tấm để mọi người tham khảo. Hi vọng bài viết của chúng tôi đã giúp các bạn tích lũy được thêm thông tin về thép tấm. Nếu các bạn có nhu cầu gia công kim loại bằng các loại máy hiện đại như: máy cắt CNC, máy cắt laser thì hãy liên hệ với Laser Việt Đức để được tư vấn miễn phí và báo giá chi tiết.